Phụ tùng xe VinFast có đắt không? Vinfast vừa thông báo bảng giá phụ tùng xe Vinfast Lux SA, Lux A & Fadil trên trang chủ. Mức giá linh kiện phụ tùng rẻ như xe phổ thông đã khiến cả cộng đồng bất ngờ. Cùng theo dõi ngay bài viết Phụ tùng xe VinFast có đắt không? Bảng giá phụ tùng xe Vinfast chính hãng nhé!
Phụ tùng xe VinFast có đắt không?
Vào thời điểm hiện tại, bảng giá phụ tùng của các dòng xe Vinfast được công khai trên Web chính thức của công ty, gồm có giá bán cho 632 loại phụ tùng khác nhau. Có thể nói, đây chính là hang xe duy nhất ở Việt Nam công khai một cách rộng lớn giá tiền của phụ tùng. Điều này làm gia tăng tính minh bạch, bảo vệ quyền lợi chính đáng cho khách hàng.
- Các chi tiết mà dễ diễn ra va quệt dẫn tới hư hỏng khi di chuyển là: gương chiếu hậu, đèn chiếu sáng, kính chắn gió trước sau, ở Vinfast mang đến các phụ tùng thay thế với giá vô cùng phải chăng, ngang hay thậm chí là thấp hơn các dòng xe bình dân khác trên thị trường.
- Riêng gương chiếu hậu, giá được niêm yết công khai ở Vinfast rẻ hơn hàng chục lần so sánh với các dòng cao cấp như BMW, Audi. Lexus hay Mec.
- Những chi tiết khác như: lọc dầu, lọc gió, lọc xăng, dầu máy, má phanh, dây cam… đều là những hạng mục căn bản khi chúng ta bảo dưỡng định kỳ. Mức giá của những hạng mục này của Vinfast rẻ hơn cả ông lớn Toyota.
Như vậy, phụ tùng xe Vinfast có mức giá vô cùng phải chăng và người dùng xe cũng dễ dàng tiếp cận.
Xem thêm: Đánh giá VinFast Fadil 2021 – giá xe mới nhất
Bảng giá phụ tùng xe Vinfast chính hãng
STT | Loại phụ tùng | Giá bán |
1 | ẮC QUY | 2.810.500 |
2 | ĐỘNG CƠ XẲNG | 75.802.100 |
3 | HỘP SỐ TỰ ĐỘNG | 141.174.000 |
4 | NẮP CAPO | 5.259.100 |
5 | KÍNH CHẮN GIÓ | 6.527.400 |
6 | KÍNH SAU | 2.655.400 |
7 | GƯƠNG CHIẾU HẬU | 4.098.600 |
8 | CỬA TRƯỚC | 6.872.800 |
9 | CỬA SAU | 6.609.900 |
10 | DẦU ĐỘNG CƠ Can 1L | 203.500 |
11 | DẦU ĐỘNG CƠ Can 3.8L | 771.100 |
12 | DẦU HỘP SỐ CVT | 429.000 |
13 | CẢM BIẾN HỖ TRỢ ĐỖ XE | 727.100 |
14 | CAMERA LÙI | 3.010.700 |
15 | MẶT DƯỚI CẢN TRƯỚC | 2.912.800 |
16 | MẶT DƯỚI CẢN SAU | 1.623.600 |
… còn rất nhiều phụ tùng khác vui lòng xem bảng chi tiết dưới đây.
Khoản chi bảo dưỡng định kỳ xe VinFast Fadil theo các mốc Km:
Bao gồm tiền công bảo dưỡng xe và các hạng mục/phụ tùng thay thế quy định chung ở các mốc bảo dưỡng theo KM/6 tháng định kỳ. (Đã gồm có VAT)
STT | Các mốc bảo dưỡng | Giá bán (VNĐ) |
1 | 7.500 Km hay 22.500 Km | 1.081.740 |
2 | 15.000 Km hay 45.000 Km | 1.398.256 |
3 | 30.000 Km hay 90.000 Km | 2.145.836 |
4 | 60.000 Km hay 120.000 Km | 9.557.817 |
Chi tiết bảng giá phụ tùng xe ô tô VinFast Lux A2.0, Lux SA2.0
Giá bán một vài phụ tùng chính hãng VinFast LUX tại Việt Nam (đã gồm có VAT)
Báo giá một số phụ tùng xe VinFast Lux A2.0 và Lux SA2.0:
STT | Loại phụ tùng | Giá bán |
1 | Ắc quy | 4.032.600 |
2 | Thước lái | 29,440.000 |
3 | Động cơ | 254.899.700 |
4 | Lưới tản nhiệt | 1.771.000 |
5 | Nắp capo 1 Chiếc | 4.866.400 |
6 | Ba đờ sốc trước, loại có cảm biến khoảng cách 2 bên | 5.692.500 |
7 | Cụm gương chiếu hậu bên lái (có camera, gồm cả mặt gương, đèn LED, cơ cấu nhớ, ốp gương… | 3.800.500 |
8 | Cụm gương chiếu hậu bên phụ (có camera, gồm cả mặt gương, đèn LED, cơ cấu nhớ, ốp gương..) | 3.862.100 |
9 | Đèn ban ngày 1 bên | 1.378.300 |
10 | Đèn hậu 1 bên | 3.997.400 |
11 | Đèn sương mù 1 bên | 1.048.300 |
12 | Két nước làm mát | 4.830.100 |
13 | Kính chắn gió phía trước | 3.302.200 |
14 | Kính chắn gió phía sau | 2.853.400 |
15 | Lọc dầu động cơ | 126.500 |
16 | Lọc gió điều hòa | 370.700 |
17 | Màn hình trung tâm | 12.463.000 |
Xem thêm: Chia sẻ kinh nghiệm mua phụ tùng, linh kiện cho ô tô tải
Những vấn đề tác động đến giá phụ tùng xe Vinfast
Dòng xe tương ứng
Rõ ràng với mỗi phiên bản xe Vinfast thường thiết kế phụ tùng riêng đi kèm, chính vì như thế giá phụ tùng của mỗi phiên bản xe sẽ có sự chênh lệch cụ thể. Ví dụ phụ tùng của dòng xe Vinfast Lux sẽ khác giá phụ tùng của dòng xe Fadil.
Tuổi thọ của phụ tùng
Tuổi thọ của phụ tùng xe được thể hiện ở tính năng, tác dụng, năng lực trong quá trình quản trị. Phụ tùng có tuổi thọ càng bền bỉ, giá trị sử dụng bền lâu thì giá thành cũng theo đấy mà đắt đỏ hơn.
Cấp độ tin cậy của phụ tùng
Sản phẩm chính hãng được sản xuất & phân phối bởi chính Vinfast, bảo bảo đúng chỉ số kỹ thuật, kết hợp hoàn hảo với động cơ sẽ có mức giá tiền đắt hơn. Tuy nhiên kèm theo đó sẽ tiết kiệm được khoản lớn khoản chi thay mới, bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên.
Mức độ an toàn
Phần nhiều phụ tùng của các dòng xe Vinfast đều có cấp độ an toàn rất cao & không hề kém cạnh bất kỳ dòng xe ngoại nhập nào. Đây cũng được xem chính là yếu tố hàng đầu quyết định giá trị phụ tùng & cấp độ tin cậy của khách hàng.
Khi nào nên bảo dưỡng – Bảo trì xe VinFast
Chủ xe VinFast nên biết rằng, lịch bảo dưỡng – bảo trì định kỳ xe nên thực hiện 6 tháng 1 lần hoặc mỗi 8.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước). Tuy vậy, đây là ở điều kiện bình thường. Trong trường hợp có sự bất thường diễn ra, bạn cần ngay lập thức đưa chiếc xe của mình đến trung tâm VinFast Service.
Một lời khuyên dành cho bạn là không nên tuân theo lịch bảo dưỡng – bảo trì theo đề xuất của thợ máy hoặc các trung tâm ngoài hệ thống. Họ thường đề nghị bạn đến thường xuyên hơn & thực hiện bảo trì mà bạn thực sự không cần. VD, họ sẽ khuyên bạn nên thay dầu sau mỗi 5.000km. Cho dù thực tế rằng hầu hết động cơ tối tân được thiết kế để chạy cho khoảng 8.000 – 10.000 km trước khi thực sự cần thay dầu.
Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Huyndai Tucson 2021: Giá xe lăn bánh & Thông số kỹ thuật
Qua bài viết trên, mình đã chia sẻ tới các bạn Phụ tùng xe VinFast có đắt không? Bảng giá phụ tùng xe Vinfast chính hãng. Hy vọng bài viết sẽ mang tới các bạn nhiều thông tin hữu ích. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!
Vũ Thơm – Tổng hợp & chỉnh sửa
Tham khảo nguồn: (giaxeoto.vn, mast.com.vn,..)